topic tiếng anh về mùa đông
Tiếng Anh Căn Bản Cho Người Mất Gốc Học Phí: 1.500.000 Thời Gian: 18 buổi Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản Học Phí: 3.000.000 Thời Gian: 36 buổi Tiếng Anh Thiếu Nhi & Cấp 2 Học Phí: 550.000/tháng Thời Gian: Gồm lớp Thiếu nhi & THCS Luyện Thi PET (B1) Học Phí: 1.800.000/1.5 tháng Thời Gian: 1,5-3 tháng Luyện Thi TOEIC 4 Kỹ Năng Cấp Tốc Học Phí: 2.500.000
Tiếng Anh 10. Tiếng Anh - Global Success; Tiếng Anh - Friends Global; Tiếng Anh - iLearn Smart World; Tiếng Anh - English Discovery ; Bài thơ Đồng dao mùa xuân viết về người lính, dưới góc nhìn chiêm nghiệm của một con người thời bình. Đó là những người lính hồn nhiên, tinh nghịch
Shopping là một trong những chủ đề (topic) phổ biến nhất ở phần IELTS Speaking Part 3. Cùng tham khảo một bài mẫu Speaking about Shopping. Chắc chắn Shopping là một trong những chủ đề rất được yêu thích trong các bài thi IELTS Speaking Part 3. Và sau đây là những từ vựng cần
Chắc các bạn cũng không còn lạ với những cấu trúc nói về sở thích bản thân đâu nữa nhỉ, nhưng để giới thiệu về sở thích bằng Tiếng Anh một cách thành thạo và tự nhiên, hãy cùng eJOY điểm lại chúng đi từ những câu cơ bản nhất nhé. Bài viết này không chỉ cung
Bài luận tiếng anh về thảm họa thiên nhiên: We all know that natural disasters happen all over the world, and they can be utterly devastating for people's lives and the environments we live in. There are many different natural causes leading to natural disasters, and being aware of these causes enables us to be better prepared
Single Chamber Vs Dual Chamber Pacemaker. Mùa đông đến rồi, bạn đã kịp “bỏ túi” cho mình một số từ vựng tiếng Anh liên quan về chủ đề mùa đông chưa? Hãy cùng SunUni tham khảo một số từ vựng và thành ngữ tiếng Anh về mùa đông nhé. 1. Những từ vựng tiếng Anh về mùa đông – Temperature /’tempritʃə/ nhiệt độ – Humidity /hju’miditi/ sự ẩm ướt – Tropical /’trɔpikəl/ nhiệt đới – Gloomy /’glumi/ ảm đạm – Hotspot lẩu – Grilled nướng – Remain /ri’mein/ vẫn, còn lại – Sidewalk /’saidwɔk/ vỉa hè, lề đường – Evaporates /i’væpəreit/ bay hơi, tan biến – Vendor /’vendə/ người bán hàng rong, lặt vặt – Atmosphere /’ætməsfiə/ không khí – Blizzard /’blizəd/ bão tuyết – Whiteout /wait aut/ tuyết trắng trời – Ice storm /ais stɔm/ bão băng – Snowpocalypse /snou ə’pɔkəlips/ trận bão tuyết tồi tệ – Sleet /slit/ mưa tuyết – Slush /slʌʃ/ tuyết tan – Wind chill /waind tʃil/ gió lạnh buốt – Black ice /blæk ais/ băng phủ đường khó nhìn thấy – Driving ban /draiviɳ bæn/ tình trạng cấm lái xe do băng bám – Snow plow /snou plau/ xe cào tuyết – Snowdrift /’snoudrɔp/ đống tuyết chất cao quanh nhà – Snow shovel /snou ʃʌvl/ xẻng xúc tuyết – Ice scraper /ais skreip/ cái cào băng – Numb /nʌm/ tê, cóng – Snowball fight /’snoubɔl fait/ ném bóng tuyết – Snow blind /snou blaind/ lóa mắt do tuyết Ví dụ – A very bad blizzard might get called a funny nickname such as Snowpocalypse, it used when people are acting like the world is going to end thanks to a storm. => Một cơn bão rất xấu có thể được gọi bằng biệt danh hài hước như Tuyết Khải Huyền, nó được dùng khi người ta hành động như thể là thế giới sẽ kết thúc bởi một cơn bão. – Sleet is a mixture of snow and rain that causes a great deal of slush, or wet, messy snow on the ground. => Mưa tuyết là một hỗn hợp của tuyết và mưa gây ra tình trạng tuyết nhão, ẩm ướt và tuyết tan vương vãi trên mặt đất. – I don’t want to go outside. Even though the temperature is 20 degrees, the wind chill makes it feel like -5. => Tôi không muốn đi ra ngoài đường. Mặc dù nhiệt độ là 20 độ nhưng gió lạnh buốt khiến trời như thế đang âm 5 độ vậy. 2. Các thành ngữ liên quan tới mùa đông – To be on thin ice làm một việc gì đó nguy hiểm hoặc khiến người khác gặp rắc rối After not showing up for work, Mark is on thin ice with his boss => Sau khi không làm tốt công việc, Mark đang ở trong tình trạng rắc rối với sếp của mình như ở trên băng mỏng vậy. – To break the ice phá vỡ sự im lặng để bắt đầu một cuộc trò chuyện We had a list of questions to ask in class to help us break the ice with our new partners. => Chúng tôi đã có một danh sách các câu hỏi để đưa ra trong lớp học nhằm giúp phá vỡ tảng băng sự ngại ngần, im lặng ban đầu với các thành viên mới. – To have a snowball’s chance in hell không có cơ hội cho việc gì đó xảy ra. I told my friend Mike that he has a snowball’s chance in hell of dating his favorite celebrity. => Tôi đã nói với người bạn Mike của mình rằng cậu ấy không có cơ hội nào để hò hẹn với người nổi tiếng yêu thích của cậu ấy như có một quả bóng tuyết ở dưới địa ngục nóng bỏng vậy. – To give someone the cold shoulder hành động không thân thiện hoặc bỏ qua một ai đó She gave me the cold shoulder the day after I embarrassed her by dancing in front of her friends. => Cô ấy đã bỏ qua tôi sau khi tôi làm cô ấy xấu hổ vì nhảy trước mặt bạn của cô ấy. – To leave someone out in the cold loại bỏ ai đó ra khỏi nhóm My boss left me out in the cold when deciding on the new project with the other managers. => Ông chủ của tôi đã bỏ tôi ra khỏi nhóm khi quyết định chọn các quản lý khác cho dự án mới. Trên đây là một số từ vựng phổ biến và các thành ngữ thường được sử dụng vào mùa Đông, hi vọng sẽ giúp các bạn có vốn từ vựng phong phú hơn. Và đừng quên, hãy nhớ chú ý giữ gìn sức khoẻ trong những ngày cuối năm giá rét này nhé !
Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập từ vựng, học cách nói Tháng và Mùa trong tiếng Anh, sau đó khám phá đặc trưng của bốn mùa. Ghi chú Những phiên âm dưới đây Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước. Dựa theo từ điển Cambrigde Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu weak-sound trong một số trường hợp hoặc khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó. Contents1 I. Từ 1. Các khoảng thời gian trong 2. Các tháng trong năm2 II. Hỏi và trả lời về tháng và mùa3 III. Đặc trưng riêng từng 1. Spring – Mùa 2. Summer – Mùa 3. Autumn/Fall – Mùa 4. Winter – Mùa đông4 IV. Practice – Thực hành I. Từ vựng 1. Các khoảng thời gian trong năm UNITS OF TIME UK US ĐƠN VỊ THỜI GIAN year /jɪər/ /jɪr/ năm quarter /ˈkwɔːtər/ /ˈkwɔːrt̬ɚ/ quý month /mʌnθ/ tháng half month /hɑːf mʌnθ/ /hæf mʌnθ/ nửa tháng hai tuần season /ˈsiːzən/ mùa spring /sprɪŋ/ mùa xuân summer /ˈsʌmər/ /ˈsʌmɚ/ mùa hè autumn/ fall / /fɔːl/ / /fɑːl/ mùa thu Anh Mỹ hay nói là Fall winter / / mùa đông 2. Các tháng trong năm MONTHS UK US CÁC THÁNG January /ˈdʒænjuəri/ /ˈdʒænjueri/ tháng 1 February /ˈfebruəri/ /ˈfebrueri/ tháng 2 March /mɑːtʃ/ /mɑːrtʃ/ tháng 3 April /ˈeɪprəl/ /ˈeɪprəl/ tháng 4 May /meɪ/ /meɪ/ tháng 5 June /dʒuːn/ /dʒuːn/ tháng 6 July /dʒuˈlaɪ/ /dʒuˈlaɪ/ tháng 7 August /ɔːˈɡʌst/ /ɔːˈɡʌst/ tháng 8 September /sepˈtembər/ /sepˈtembər/ tháng 9 October /ɒkˈtəʊbər/ /ɑːkˈtoʊbər/ tháng 10 November /nəʊˈvembər/ /noʊˈvembər/ tháng 11 December /dɪˈsembər/ /dɪˈsembər/ tháng 12 in + Month in January /ɪn ˈdʒænjuəri/ /ɪn ˈdʒænjueri/ vào tháng 1 in February /ɪn ˈfebruəri/ /ɪnˈfebrueri/ vào tháng 2 in March /ɪn mɑːtʃ/ /ɪn mɑːrtʃ/ vào tháng 3 in April /ɪn ˈeɪprəl/ /ɪn ˈeɪprəl/ vào tháng 4 in May /ɪn meɪ/ /ɪn meɪ/ vào tháng 5 in June /ɪn dʒuːn/ /ɪn dʒuːn/ vào tháng 6 in July /ɪn dʒuˈlaɪ/ /ɪn dʒuˈlaɪ/ vào tháng 7 in August /ɪn ɔːˈɡʌst/ /ɪn ɔːˈɡʌst/ vào tháng 8 in September /ɪn sepˈtembər/ /ɪn sepˈtembər/ vào tháng 9 in October /ɪn ɒkˈtəʊbər/ /ɪn ɑːkˈtoʊbər/ vào tháng 10 in November /ɪn nəʊˈvembər/ /ɪn noʊˈvembər/ vào tháng 11 in December /ɪn dɪˈsembər/ /ɪn dɪˈsembər/ vào tháng 12 II. Hỏi và trả lời về tháng và mùa Tháng và mùa Công thức hỏi thời điểm trong tháng và mùa When + trợ động từ + S + V? When were you born? – I was born in December. It was in winter. Bạn được sinh ra khi nào? – Tớ được sinh vào tháng Mười Hai. Lúc đó là mùa đông. When did they get married? – They got married in 2016. Họ đã cưới khi nào vậy? – Họ cưới năm 2016. When will your parents come here? – They will come in July this year. Khi nào thì bố mẹ cậu đến đây? – Họ sẽ đến vào tháng 7 năm nay. III. Đặc trưng riêng từng mùa 1. Spring – Mùa xuân Spring is the season when tree buds sprout and flowers bloom. It is also the beginning of a new year with many festivals, usually to welcome the new year. Spring also means that the weather gets warmer and everyone spends more time outside. It seems that everything is full of energy. Mùa xuân là mùa chồi non nhú trên cây và hoa bừng nở. Đây còn là thời điểm bắt đầu năm mới với nhiều lễ hội, thường để đón năm mới. Xuân về tức là trời ấm hơn và người ta ra đường nhiều hơn. Dường như vạn vật đều căng tràn nhựa sống. RELATED WORDS UK US TỪ VỰNG LIÊN QUAN peach blossom /piːtʃ ˈblɒsəm/ /piːtʃ hoa đào apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ / blɒsəm/ hoa mai kumquat tree / tri/ / tri/ cây quất Lunar New Year /ˈlunər nu jɪər/ Tết nguyên đán The New Year /ə nu jɪər/ năm mới New Year’s Eve /ˈnu ˌyɪərz iv/ Giao thừa Để diễn tả cảm giác “căng tràn nhựa sống” của vạn vật trong mùa xuân, bạn có thể sử dụng cụm từ “spring fever” cơn sốt mùa xuân. Ngoài ra, nó còn chỉ sự bồn chồn, xao xuyến lúc giao mùa nữa. 2. Summer – Mùa hè Summer is the hottest time of the year, also the time to rest after a long year of study and start summer break. This is a time for fun activities, beach vacations, and a swimming pool because the weather is very hot. Mùa hè là thời điểm nóng nhất trong năm, và cũng là lúc nghỉ ngơi sau một năm dài học tập và bắt đầu nghỉ hè. Đây là khoảng thời gian dành cho những hoạt động thú vị, những kì nghỉ mát ở bãi biển và bể bơi bởi tiết trời vô cùng nóng nực. RELATED WORDS UK US TỪ VỰNG LIÊN QUAN summer break /ˈsʌmər breɪk/ nghỉ hè sunbathe /ˈsʌnˌbeɪ/ tắm nắng beach /bitʃ/ bãi biển sun /sʌn/ mặt trời sunglasses /ˈsʌnˌɡlæsəs/ kính râm 3. Autumn/Fall – Mùa Thu Fall is the start of the school year with cool weather and blue sky days. It is the time when the trees change leaves, so the scenery is very beautiful and romantic. The occasion that children look forward to in autumn is the Mid-Autumn Festival. There are many activities at this festival, such as carrying lanterns in processions, watching lion dances, and eating moon cake. Mùa thu là lúc khởi đầu năm học với thời tiết mát mẻ và bầu trời xanh. Đây là thời điểm cây cối thay lá nên khung cảnh vô cùng đẹp đẽ và lãng mạn. Dịp mà trẻ con mong đợi nhất trong mùa thu là Tết trung thu. Có nhiều hoạt động trong dịp lễ này như rước đèn, xem múa lân và ăn bánh trung thu. RELATED WORDS UK US TỪ VỰNG LIÊN QUAN Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm /mɪd-ˈɔːtəm Tết trung thu squirrel / / con sóc mooncake / bánh trung thu lantern /ˈlæntərn/ đèn lồng lion dance /ˈlɑɪən dæns/ múa lân 4. Winter – Mùa đông Winter is the coldest time of the year. The northeast monsoon winds make the sky murkier and the trees pour out the leaves, leaving the branches alone in the wind. Winter is also the time to welcome spring at the end of a year and celebrate Christmas with Santa Claus, the Christmas tree, and the red-nosed reindeer. Mùa đông là thời điểm lạnh nhất trong năm. Gió mùa Đông Bắc khiến bầu trời trở nên u ám và cây cối rụng lá, để lại cành cây trơ trụi trong gió. Đây cũng là lúc đón mùa xuân vào cuối năm và mừng Giáng sinh với ông già Noel, cây thông Noel và chú tuần lộc mũi đỏ. RELATED WORDS UK US TỪ VỰNG LIÊN QUAN the northeast monsoon wind /ə ˌnɔrθˈist mɑnˈsun wɪnd/ gió mùa Đông Bắc murky /ˈmɜrki/ / tối tăm, u ám Christmas /ˈkrɪsməs/ Lễ giáng sinh Santa Claus /ˈsæntə ˌklɔz/ Ông già Noel reindeer /ˈreɪnˌdɪər/ tuần lộc Mỗi mùa đều có những ngày lễ tưng bừng đúng không nào? Cùng tìm hiểu thêm về Lễ hội và ngày lễ trong năm. IV. Practice – Thực hành Hỏi khi nào Trả lời bằng các cụm từ chỉ thời gian When do you go back to school? Khi nào thì cậu quay lại trường học? In Autumn. Vào mùa Thu. When did that train leave? Con tàu khởi hành vào lúc nào? In Spring. Vào mùa Xuân. In which year did you graduate from the university? Anh tốt nghiệp đại học vào năm nào? In 2012. Vào năm 2012. In which month did you come to Viet Nam? Cô đến Việt Nam vào tháng mấy? In October. Vào tháng 10. When is your birthday? Sinh nhật bạn là khi nào? In January. Tháng 1. Bạn có thể thực hành cùng bạn bè trò chuyện bằng cách cùng để lại tin nhắn dưới đây hoặc trực tiếp nói bằng tiếng Anh cùng bạn bè để nhớ lâu hơn. Mời các bạn xem video và cùng luyện tập thêm phần phát âm Học tiếp về Lịch để thành thạo chủ đề về ngày tháng nhé bạn!
Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ bảy, 19/12/2020, 0700 GMT+7 Khi muốn nhắc nhở người khác mặc ấm trước khi ra ngoài trờ lạnh, bạn có thể dùng câu “You need to bundle up before going outside”. 1. Catch one’s deathKhi thời tiết trở lạnh, bạn có thể bị cảm. Nếu trời rất lạnh và nhiệt độ xuống quá thấp, bạn có thể tử vong khi ra đường. Cụm từ "Catch one’s death" dùng để chỉ việc ai đó bị nguy hiểm tính mạng, được dùng trong trường hợp cảnh dụ "Dress warm or you’ll catch your death!" Hãy mặc áo ấm nếu không cậu sẽ chết.2. Bundle upTrước khi bước ra ngoài trời lạnh, bạn cần mặc ấm. Cụm từ "bundle up" mang nghĩa đen là bó sát, ám chỉ việc chuẩn bị quần áo thật ấm, quấn chặt lấy cơ dụ "You need to bundle up before going outside" Bạn cần mặc ấm trước khi ra ngoài. Ảnh Shutterstock 3. Blanket of snowTuyết rơi nhiều trên mặt đất sẽ trông giống như những chiếc chăn dày. Cụm từ "blanket of snow", trong đó từ "blanket" nghĩa là cái chăn, dùng để mô tả độ sâu và dày của tuyết trên mặt đất trong những ngày nhiệt độ giảm dụ "When snow falls and sticks to the ground, it looks like a blanket of snow is covering the earth" Khi tuyết rơi và dính trên mặt đất, chúng trông như một chiếc chăn dày đang bao phủ Trái Đất.4. Dead of winterVào mùa đông, rất ít loại cây cỏ, động vật có thể sống và phát triển. Thời điểm lạnh và tăm tối nhất của mùa đông được gọi là "dead of winter", ám chỉ về thời tiết khắt nghiệt của giai đoạn dụ The only thing I want to do in the dead of winter is stay indoors and drink hot chocolate." Điều duy nhất tôi muốn làm vào ngày lạnh kỷ lục là ở trong nhà và uống chocolate nóng.5. To cozy up to someoneMùa đông là thời điểm lý tưởng để gặp gỡ bạn bè tại nhà, tổ chức ăn uống và hâm nóng tình cảm. Điều này tạo ra sự gắn kết, được miêu tả trong cụm từ "to cozy up to someone".Tuy nhiên, cụm từ này còn hàm ý mỉa mai, tiêu cực là cố gắng gần gũi với ai đó bằng cách tỏ ra tử tế và thân thiện. Nghĩa này ám chỉ những người sống thực dụng, lợi dụng người khác để đạt được mục dụ "When a car salesman tries to cozy up to you, he does so to sell you a more expensive car" Khi nhân viên niềm nở và chào đón bạn, anh ta đang muốn bán cho bạn một chiếc xe đắt tiền hơn.6. Season’s greetingsMùa đông là khoảng thời gian có nhiều ngày nghỉ và ngày lễ, chẳng hạn lễ Giáng sinh và ngày đầu năm mới. Cụm từ "Season’s greetings" được dùng để chúc mừng ai đó có một kỳ nghỉ lễ vui Brace yourself, winter is comingCụm từ này xuất phát từ chương trình truyền hình nổi tiếng "Game of Thrones", mang nghĩa cảnh báo "Hãy bảo vệ mình, mùa đông đang đến". Ngoài cách dùng này, bạn có thể tận dụng cụm "brace yourself" để nhắc nhở bản dụ "Brace yourself, the final exam is coming" Vững tâm lên, kỳ thi cuối kỳ sắp đến.Thanh Hằng Theo FluentU
Mùa đông là một trong 4 mùa trong năm. Đây là thời điểm hoàn hảo để dành thời gian ở bên những người mình yêu thương, và đắm chìm trong điều kỳ diệu của Giáng sinh cùng lời hứa về một năm mới sắp đến. Hôm nay hãy cùng IELTS LangGo khám phá list từ vựng về mùa đông tiếng Anh thông dụng nhất, đồng thời bỏ túi nhiều câu nói “so deep” về mùa đông nhé! Bỏ túi từ vựng về mùa đông tiếng Anh phổ biến nhất 1. Từ vựng tiếng Anh về mùa đông phổ biến Nhắc đến mùa đông bạn sẽ nghĩ đến điều gì đầu tiên? Thời tiết lạnh giá, những lễ hội sôi động, trang phục ấm áp hay các môn thể thao độc đáo, mới lạ. Nếu bạn là người yêu mùa đông thì phải học ngay các từ vựng về mùa đông tiếng Anh dưới đây thôi! Từ vựng về thời tiết mùa đông Cái giá lạnh khắc nghiệt của mùa đông có thể khiến nhiều người cảm thấy sợ hãi nhưng với những người yêu mùa đông, đây lại là “gia vị” không thể thiếu. Tìm hiểu cách miêu tả mùa đông bằng tiếng Anh trong phần sau nhé! Mùa đông tiếng Anh là gì? Từ vựng về mùa đông tiếng Anh hay Tính từ miêu tả thời tiết mùa đông Bitter /ˈbɪtər/ lạnh lẽo Cold /kəʊld/ lạnh Chilly /ˈtʃɪli/ lạnh lẽ Cloudy /ˈklaʊdi/ nhiều mây Dreary /ˈdrɪri/ ảm đạm Drafty /ˈdræfti/ căn phòng lạnh lẽo vì có gió lùa vào Freezing /ˈfriːzɪŋ/ lạnh cóng Frosty /ˈfrɔːsti/ nhiều sương mù Frigid /ˈfrɪdʒɪd/ giá băng, lạnh giá Frozen /ˈfrəʊzn/ lạnh đến mức đóng băng Foggy /ˈfɑːɡi/ nhiều sương mù Gloomy /ˈɡluːmi/ ảm đạm, buồn bã Glittering /ˈɡlɪtərɪŋ/ lóe sáng Icy /ˈaɪsi/ rất lạnh Numb /nʌm/ tê tái, lạnh cóng Melting /ˈmeltɪŋ/ tan chảy Misty /ˈmɪsti/ nhiều sương mù Snowy /ˈsnəʊi/ nhiều tuyết Slippery /ˈslɪpəri/ trơn trượt Sparkling /ˈspɑːrklɪŋ/ lóe sáng Slushy /ˈslʌʃi/ tuyết tan khiến đường lầy lội Wet /wet/ ẩm ướt Warm /wɔːrm/ ấm, ấm áp Danh từ hiện tượng thời tiết mùa đông Atmosphere /ˈætməsfɪr/ bầu không khí, khí quyển Blizzard /ˈblɪzərd/ trận bão tuyết Black ice /ˌblæk ˈaɪs/ lớp băng phủ trên mặt đường Humidity /hjuːˈmɪdəti/ sự ẩm ướt, độ ẩm không khí Hail /heɪl/ mưa đá Ice storm /aɪs stɔːrm/ bão băng, mưa băng tuyết Sleet /sliːt/ mưa có tuyết Slush /slʌʃ/ tuyết tan Snow /snəʊ/ tuyết Snowdrift /ˈsnəʊdrɪft/ đống tuyết Snowfall /ˈsnəʊfɔːl/ mưa tuyết Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ hoa tuyết Snowpocalypse trận bão tuyết khủng khiếp, tồi tệ Temperature /ˈtemprətʃər/ nhiệt độ Whiteout /ˈwaɪt aʊt/ trận tuyết rơi trắng trời, bão tuyết Từ vựng về trang phục mùa đông Trang phục mùa đông yêu thích của bạn là gì? Là những chiếc áo khoác thời thượng, áo hoodie cool ngầu hay áo len ấm áp? Nếu bạn là tín đồ thời trang thì không thể không biết đến các từ vựng về mùa đông tiếng Anh dưới đây. Từ vựng tiếng Anh về trang phục mùa đông Jacket /ˈdʒækɪt/ áo khoác Coat /kəʊt/ áo choàng Sweater /ˈswetər/ áo nỉ Scarf /skɑːrf/ khăn quàng cổ Socks /sɑːk/ tất Gloves /ɡlʌv/ găng tay Boots /buːts/ bốt cao cổ Earmuffs /ˈɪrmʌfs/ bịt tai Jumper /ˈdʒʌmpər/ áo may liền quần Beanie /ˈbiːni/ mũ len Trousers /ˈtraʊzər/ quần dài Hoodie /ˈhʊdi/ áo dài tay có mũ Raincoat /ˈreɪnkəʊt/ áo mưa Rubber boots /ˌrʌbər ˈbuːt/ ủng đi mưa Fleece /fliːs/ áo lông cừu Cardigan /ˈkɑːrdɪɡən/ áo khoác len Vest /vest/ áo gi lê Stockings /ˈstɑːkɪŋ/ vớ dài Từ vựng về các môn thể thao mùa đông Dưới đây là từ vựng về mùa đông tiếng Anh liên quan đến các bộ môn thể thao chỉ xuất hiện vào mùa đông. Bobsleigh /ˈbɑːbsleɪ/ xe trượt băng Curling /ˈkɜːrlɪŋ/ môn đánh bida trên đá Figure skating /ˈfɪɡjər skeɪtɪŋ/ trượt băng nghệ thuật Ice skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ trượt băng Ice hockey /ˈaɪs hɑːki/ khúc côn cầu trên băng Ice fishing /aɪs ˈfɪʃɪŋ/ câu cá trên sông băng Luge /luːʒ/ trượt băng nằm ngửa Skiing /ˈskiːɪŋ/ trượt tuyết Ski jumping /ˈskiː dʒʌmpɪŋ/ trượt tuyết Tổng hợp winter vocabulary về các môn thể thao Snowboarding /ˈsnəʊbɔːrdɪŋ/ trượt tuyết bằng ván Speed skating /ˈspiːd skeɪtɪŋ/ trượt băng tốc độ Slalom /ˈslɑːləm/ trượt tuyết theo đường dốc có chướng ngại vật Sledding /ˈsledɪŋ/ trượt trên tuyết sử dụng xe trượt Tobogganing /təˈbɑːɡənɪŋ/ trượt trên tuyết sử dụng xe trượt Từ vựng về các hoạt động mùa đông Đắp người tuyết hay đi trượt băng là thú vui chắc hẳn bạn trẻ nào cũng thích làm vào mùa đông. Liệu bạn đã biết cách viết về mùa đông bằng tiếng Anh chưa? Chưa biết thì tham khảo ngay list từ vựng về mùa đông tiếng Anh sau nhé! To freeze /friːz/ đóng băng To ski /skiː/ trượt tuyết To skate /skeɪt/ trượt băng To melt /melt/ tan chảy To get warm /ɡet wɔːrm/ làm ấm người To snow /snəʊ/ tuyết rơi To sled /sled/ cưỡi xe trượt tuyết To slip /slɪp/ vấp ngã Winter activities vocabulary - Từ vựng về các hoạt động mùa đông To throw a snowball /θrəʊ ə ˈsnəʊbɔːl/ ném tuýet To drink hot coffee /drɪŋk hɑːt ˈkɔːfi/ uống cà phê nóng To hibernate /ˈhaɪbərneɪt/ ngủ đông To build a snowman /bɪld ə ˈsnəʊmæn/ đắp người tuyết To catch a cold /kætʃ ə kəʊld/ cảm lạnh To wrap up warm /ræp ʌp wɔːrm/ mặc ấm To make a fire /meɪk ə ˈfaɪər/ nhóm lửa Từ vựng về các lễ hội mùa đông Trong cái lạnh ngày đông, mọi người cùng chào tạm biệt năm cũ và dang tay đón mừng năm mới. Bạn đã nghĩ đến tết Giáng sinh năm nay nên đi chơi đâu chưa? Christmas Eve /ˌkrɪsməs ˈiːv/ đêm Giáng sinh Christmas Day /ˌkrɪsməs deɪ/ ngày lễ Giáng sinh Easter /ˈiːstər/ lễ Phục sinh New Year’s Day /ˌnuː jɪrz ˈdeɪ/ Tết Dương lịch New Year’s Eve /ˌnuː jɪrz ˈiːv/ Đêm giao thừa Santa Claus /ˈsæntə klɔːz/ ông già Nô-en 2. 16 idioms thú vị về mùa đông trong tiếng Anh Các idioms về mùa đông được sử dụng phổ biến không kém các thành ngữ về chủ đề khác. Cùng IELTS LangGo tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của 16 idioms mùa đông phổ biến nhất. A snowball’s chance in hell = When the hell freezes over không đời nào chuyện này xảy ra Ví dụ She doesn’t have a snowball’s chance in hell of passing the English exam. Không đời nào cô ấy có thể vượt qua bài kiểm tra tiếng Anh. Break out in a cold sweat đột nhiên trở nên lo lắng, sợ hãi Ví dụ Andy breaks out in a cold sweat every time he sees horror movies. Andy đột nhiên trở nên sợ hãi mỗi khi anh ấy xem phim kinh dị. Break the ice làm cái gì đó để phá vỡ sự căng thẳng, ngượng ngùng Ví dụ Janice organized a few party games to break the ice when people first arrived. Janice tổ chức một vài trò chơi để phá vỡ sự ngượng ngùng khi mọi người mới đến. Cold hands, warm heart người trong nóng ngoài lạnh Ví dụ Sarah has cold hands but a warm heart. She seems to hate me, but she still takes care of me when I get pregnant. Sarah là người trong nóng ngoài lạnh. Cô ấy tỏ vẻ ghét tôi nhưng cô ấy vẫn chăm sóc tôi khi tôi mang thai. Cold snap trời trở lạnh đột ngột Ví dụ I wasn't prepared for the cold snap - all of my winter clothes were locked in the wardrobe. Tôi không kịp chuẩn bị cho đợt rét đột ngột này - tất cả quần áo mùa đông của tôi đều bị khóa trong tủ quần áo. In the cold light of day cân nhắc sự việc một cách lý trí, sáng suốt Ví dụ These things always look different in the cold light of day. Những điều này luôn trông khác nhau khi được xem xét kỹ lưỡng. Put something on ice trì hoãn một dự án, nhiệm vụ, kế hoạch, … Ví dụ Let’s put the plan on ice and focus on doing other things. Hãy hoãn kế hoạch lại và tập trung vào làm các việc khác. 16 idioms về mùa đông bằng tiếng Anh 11. Snowball effect hiệu ứng quả cầu tuyết Một sự việc bắt đầu và dần phát triển lớn hơn, trở nên nguy hiểm hoặc có lợi. Ví dụ Gangnam Style popularity was an example of snowball effect.Sự nổi tiếng của Gangnam Style chính là một ví dụ của hiệu ứng quả cầu tuyết. To be snowed under bận ngập đầu Ví dụ I’m snowed under with housework. Tôi bận làm việc nhà. The tip of the iceberg chỉ là một phần nhỏ của vấn đề lớn và phức tạp Ví dụ This figure represents only the tip of the iceberg, since as many as 80% of cases go unreported. Con số này chỉ thể hiện phần nổi của tảng băng chìm, vì có tới 80% trường hợp không được báo cáo. To be skating/walking on thin ice đang ở trong tình thế nguy hiểm, liều lĩnh Ví dụ You’re walking on the thin ice. If you’re late again, you will be expelled from school Bạn đang trong tình thế nguy hiểm. Nếu bạn đi muộn lần nữa, bạn sẽ bị đuổi khỏi trường. To make somebody’s blood run cold lạnh người, sợ hãi một cách đột ngột. Ví dụ The sound of laughter in the empty house made my blood run cold. Tiếng cười nói trong căn nhà trống trải khiến tôi lạnh cả người. To leave somebody out in the cold lạnh nhạt, phớt lờ ai đó Ví dụ Millions of ordinary workers feel left out in the cold by the shift to digital technology. Hàng triệu người lao động bình thường cảm thấy bị bỏ rơi khi chuyển sang công nghệ kỹ thuật số. To run hot and cold thay đổi cảm xúc thất thường Ví dụ My feelings about him run hot and cold, one minute I hate him, and the next, I admire him. Cảm xúc của tôi về anh ấy thay đổi thất thường, 1 phút trước tôi còn ghét anh ấy, giây sau tôi đã ngưỡng mộ anh ấy. Give somebody the cold shoulder tỏ ra lạnh nhạt, không đếm xỉa đến ai đó Ví dụ Harry gave me the cold shoulder. He hasn’t talked to me for 2 years. Harry cố tình không đếm xỉa đến tôi. Anh ấy đã không nói chuyện với tôi trong 2 năm rồi. Get cold feet sợ hãi, chùn bước trước khi làm một việc gì đó vì thiếu tự tin hay sợ không thành công Ví dụ He was going to ask her out but he got cold feet and said nothing.Anh định mời cô đi chơi nhưng anh chùn bước và không nói gì cả. 3. Những câu nói hay về mùa đông bằng tiếng anh Mùa đông là nguồn cảm hứng bất tận của nhiều nhà văn, nhà thơ. Chính vì thế mà không ít các câu nói nổi tiếng và sâu sắc về mùa đông đã được ra đời. Sử dụng các câu nói này làm status trên các trang mạng xã hội thì còn gì bằng. Winter must be cold for those with no warm memories. Deborah Kerr Mùa đông chắc hẳn rất lạnh với những người không có kỷ niệm ấm áp nào In the depth of winter, I finally learned that there was in me an invincible summer. Albert Camus Trong cái sâu thẳm của mùa đông, cuối cùng tôi cũng biết rằng trong tôi có một mùa hè bất khả chiến bại. Winter is on my head, but eternal spring is in my heart. Victor Hugo Mùa đông ở trong đầu tôi nhưng mùa xuân vĩnh cửu ở trong tim tôi. We cannot stop the winter or the summer from coming. We cannot stop the spring or the fall or make them other than they are. They are gifts from the universe that we cannot refuse. But we can choose what we will contribute to life when each arrives. Garry Zukhav Chúng ta không thể ngăn mùa đông hay mùa hè đến. Chúng ta không thể ngăn mùa xuân hay mùa thu lại hay làm cho chúng khác đi. Chúng là món quà từ vũ trụ mà chúng ta không thể từ chối. Nhưng chúng ta có thể chọn cách chúng ta đóng góp cho cuộc sống khi mỗi mùa đến. No winter lasts forever; no spring skips its turn. Hal Borland Không có mùa đông nào kéo dài mãi, không có mùa xuân nào không đến. How many lessons of faith and beauty we should lose, if there were no winter in our year! Thomas Wentworth Higginson Chúng ta sẽ đánh mất bao nhiêu bài học về đức tin và vẻ đẹp, nếu không có mùa đông trong một năm của chúng ta! The color of springtime is flowers; the color of winter is in our imagination. Terri Guillemets Màu của mùa xuân là hoa; màu sắc của mùa đông là trong trí tưởng tượng của chúng ta. Even the strongest blizzards start with a single snowflake. Sara Raasch Ngay cả những trận bão tuyết mạnh nhất cũng bắt đầu bằng một bông tuyết. Trên đây, IELTS LangGo tổng hợp cho bạn list từ vựng về mùa đông tiếng Anh cùng những idioms và quotes hay để bạn có thể vận dụng khi nói và viết. Các bạn đừng quên cập nhật các bài viết mới trên IELTS Vocabulary để tích lũy thêm vốn từ của mình để nâng trình IELTS nhé.
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những câu nói tiếng anh về mùa đông hay nhất. Hãy theo dõi nhé. Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc – Ms Thuy KISS English Mùa đông là một mùa mang lại cho chúng ta nhiều cung bậc cảm xúc, có vui, có buồn, có cô đơn, có ấm áp. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những câu nói tiếng anh về mùa đông hay nhất nhé. Top 30 Những Câu Nói Tiếng Anh Về Mùa Đông Hay NhấtNhững Câu Nói Tiếng Anh Về Mùa Đông Mang nỗi buồnVui vẻLãng mạnLời Kết Top 30 Những Câu Nói Tiếng Anh Về Mùa Đông Hay Nhất Top 30 Những Câu Nói Tiếng Anh Về Mùa Đông Hay Nhất “No winter lasts forever; no spring skips its turn.” – Hal Borland “The color of springtime is flowers; the color of winter is in our imagination.” – Terri Guillemets “Blow, blow, thou winter wind, thou art not so unkind as man’s ingratitude.” – William Shakespeare “There is no winter without snow, no spring without sunshine, and no happiness without companions.” – Korean Proverb “Winter forms our character and brings out our best.” – Tom Allen “Snow flurries began to fall and they swirled around people’s legs like house cats. It was magical, this snow globe world.” – Sarah Addison Allen, “The Sugar Queen” “The hard soil and four months of snow make the inhabitants of the northern temperate zone wiser and abler than his fellow who enjoys the fixed smile of the tropics.” – Ralph Waldo Emerson “Winter is a season of recovery and preparation.” – Paul Theroux “It is the life of the crystal, the architect of the flake, the fire of the frost, the soul of the sunbeam. This crisp winter air is full of it.” – John Burroughs “In seed time learn, in harvest teach, in winter enjoy.” – William Blake “There’s just something beautiful about walking on snow that nobody else has walked on. It makes you believe you’re special.” – Carol Rifka Brunt, “Tell the Wolves I’m Home” “Wisdom comes with winters.” — Oscar Wilde “Well, I know now. I know a little more how much a simple thing like a snowfall can mean to a person.” — Sylvia Plath Những Câu Nói Tiếng Anh Về Mùa Đông Những Câu Nói Tiếng Anh Về Mùa Đông Mang nỗi buồn “Winter is a season of recovery and preparation, but even that season of renewal has its own darkness.” – Katrina Mayer “In the depth of winter, I finally learned that there was in me an invincible summer.” – Albert Camus “Winter is the time for comfort, for good food and warmth, for the touch of a friendly hand and for a talk beside the fire it is the time for home.” – Edith Sitwell “Winter is a season of cruel winds and bitter cold, a time when the world seems dead and asleep.” – Unknown “Winter is a reminder that sometimes, even the most beautiful things can become barren and lifeless.” – Unknown “The loneliness you get by the winter’s cruelty is crueler than the cruelty itself.” – Munia Khan “The sadness of winter is that we are often stuck inside, away from the beauty of nature.” – Unknown “Winter is the season of broken promises and shattered dreams.” – Unknown “In winter, the landscape sleeps in a white dream, but spring wakes it up to the reality of the world.” – Unknown “Winter is a time of year when everything slows down, but it’s also a time when our sadness can become magnified.” – Unknown Vui vẻ “Winter is the time for comfort, for good food and warmth, for the touch of a friendly hand and for a talk beside the fire it is the time for home.” – Edith Sitwell “In the winter she curls up around a good book and dreams away the cold.” – Ben Aaronovitch “Let us love winter, for it is the spring of genius.” – Pietro Aretino “The snow doesn’t give a soft white damn whom it touches.” – Cummings “Winter is not a season, it’s a celebration.” – Anamika Mishra “Snowflakes are kisses from heaven.” – Unknown “Winter is a magical season where nature takes a break to recharge and prepare for spring.” – Unknown “In the midst of winter, I found there was, within me, an invincible summer.” – Albert Camus “Winter is the time for hot cocoa, warm blankets, and spending time with loved ones.” – Unknown “Winter is a time of reflection and rest, a season where we can slow down and appreciate the beauty around us.” – Unknown Lãng mạn “Let’s cuddle up by the fire and keep each other warm this winter.” “I want to be the reason you look forward to winter.” “Winter is the perfect excuse to snuggle up with you.” “Winter is so much better with you by my side.” “I can’t wait to make winter memories with you.” “You melt my heart like a snowflake on a warm winter day.” “Let’s make snow angels and hold each other close in the winter wonderland.” “I love the way your eyes light up like Christmas lights in the winter.” “Winter may be cold, but you warm up my heart.” “Winter is the perfect time for romance, and I only want to spend it with you.” “The snow may be falling, but I’m falling for you all over again.” “Let’s make snowballs and throw them at each other like we’re kids again.” “I want to wrap you up in my arms like a warm winter coat.” “Winter may be chilly, but our love keeps us cozy and warm.” “I want to spend the rest of my winters with you.” “Let’s build a snowman together and watch him melt as our love grows stronger.” “The only thing better than hot cocoa on a winter day is cuddling with you.” “Winter storms may rage outside, but with you by my side, I feel safe and secure.” “I never knew winter could be so romantic until I met you.” “The winter may be long and cold, but I have you to keep me warm all season.” Lời Kết Trên đây là những thông tin về những câu nói tiếng anh về mùa đông mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. Tham khảo thêm video
topic tiếng anh về mùa đông